🔍
Search:
MƯU MẸO
🌟
MƯU MẸO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 몰래 꾀함. 또는 그 일.
1
ÂM MƯU, MƯU MẸO:
Sự âm mưu bí mật một việc gì. Hoặc việc như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1
남을 속이는 행동이나 방법.
1
MƯU MẸO, THỦ ĐOẠN:
Hành động hay cách thức lừa đảo người khác.
-
☆
Danh từ
-
1
일을 꾸미거나 해결하기 위한 교묘한 생각이나 방법.
1
MÁNH KHÓE, MƯU MẸO:
Suy nghĩ hay cách bí hiểm để giải quyết hay tạo ra một việc gì đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 꾸미는 꾀나 방법.
1
MƯU MẸO, MÁNH KHÓE:
Cách thức hay kế sách tô vẽ cho việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
남을 해치려고 속임수를 쓰거나 거짓으로 꾸밈.
1
SỰ MƯU LƯỢC, MƯU MẸO:
Việc tính kế lừa lọc hoặc dối trá để làm hại người khác.
-
Danh từ
-
1
주로 좋지 않은 일을 하도록 다른 사람을 속이거나 부추기는 것.
1
Ý ĐỒ, MƯU MẸO, SỰ CÁM DỖ, SỰ DỤ DỖ:
Chủ yếu là việc lừa phỉnh hoặc xúi giục người khác làm việc không tốt.
-
☆
Danh từ
-
1
가장 중요하고 핵심이 되는 줄거리.
1
TRỌNG TÂM, Ý CHÍNH:
Tóm tắt trọng tâm và quan trọng nhất.
-
2
경험을 통해 얻은 이치나 방법.
2
YẾU LĨNH:
Phương pháp hay logic thu nhận được thông qua kinh nghiệm.
-
3
적당히 해 넘기려는 얕은 꾀.
3
SỰ MƯU MẸO LÀM ĂN HỜI HỢT, SỰ TÌM MƯU KẾ LÀM GIẢ ĂN THẬT:
Mưu mẹo nông cạn muốn làm vừa phải rồi chuyển giao.
🌟
MƯU MẸO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
꾀가 많고 귀여운 어린 아이.
1.
ĐỨA BÉ LÉM LĨNH:
Đứa bé dễ thương và nhiều mưu mẹo.
-
Động từ
-
1.
끈이나 줄 등으로 움직이지 못하게 꽁꽁 감다.
1.
THÍT, THẮT, TRÓI, BUỘC:
Dùng những cái như dây hay sợi quấn chặt cho không cử động được.
-
2.
올가미를 씌워서 단단히 동여매다.
2.
CHỤP BẪY BẮT, GIĂNG BẪY XIẾT:
Ụp bẫy và trói chặt.
-
3.
꾀를 써서 다른 사람을 곤란하게 만들다.
3.
GÀI BẪY, ĐẶT BẪY, LỪA GẠT LÀM SA BẪY:
Dùng mưu mẹo làm cho người khác điêu đứng.
-
4.
도망가지 못하게 붙잡거나 구속하다.
4.
BẮT GIỮ:
Bắt hay tóm giữ làm cho không thể chạy thoát.
-
5.
나쁜 방법을 써서 재물을 모으다.
5.
GOM GÓP, KIẾM CHÁC:
Dùng thủ đoạn xấu tích lũy tài sản.
-
Danh từ
-
1.
상황에 맞게 빠르고 현명하게 문제를 해결하고 대처하는 꾀나 지혜.
1.
MƯU KẾ THÔNG THÁI, CƠ MƯU:
Trí tuệ hay mưu mẹo giải quyết và xử lý vấn đề một cách thông minh và nhanh chóng phù hợp với tình hình.
-
Tính từ
-
1.
이익을 얻는 꾀가 많다.
1.
KHÔN NGOAN, TINH RANH:
Nhiều mưu mẹo để thu được lợi ích.
-
2.
어려운 일을 피하는 꾀가 많고 눈치가 빠르다.
2.
RANH MA, LÁU CÁ:
Tinh ý và nhiều mưu mẹo để né tránh việc khó.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 나쁜 꾀가 아주 많고 눈치가 빨라 자기 이익을 잘 챙기는 사람.
1.
CÁO GIÀ:
(cách nói thông tục) Người nhiều mưu mẹo xấu và tinh ranh, giỏi vun vén lợi ích cho mình.
-
☆
Tính từ
-
1.
간사하고 나쁜 꾀가 많다.
1.
GIẢO HOẠT, GIAN GIẢO:
Ranh ma và nhiều mưu mẹo xấu.
-
Danh từ
-
1.
속임수나 선전 등으로 적의 신경을 자극하여 사기를 잃게 하는 전술. 또는 그런 싸움.
1.
CUỘC CHIẾN THẦN KINH:
Chiến thuật kích thích thần kinh của địch bằng mưu mẹo hay tuyên truyền... để làm mất sĩ khí. Hoặc cuộc chiến như vậy.
-
2.
경쟁하는 사이에서, 말이나 행동으로 상대방을 자극하며 싸우는 일. 또는 그런 싸움.
2.
CUỘC ĐẤU TRÍ:
Trong quan hệ cạnh tranh, việc kích thích đối phương bằng lời nói hay hành động để đấu tranh. Hoặc sự tranh đấu như vậy.
-
Danh từ
-
1.
한국 북쪽 지방에 사는, 털빛이 붉은 여우.
1.
CÁO LỬA, CÁO ĐỎ:
Cáo có lông màu đỏ, sống ở vùng phía Bắc của Hàn Quốc.
-
2.
(비유적으로) 몹시 변덕스럽고 못된, 꾀가 많은 여자.
2.
CON CÁO, CON HỒ LY TINH:
(cách nói ẩn dụ) Đàn bà nhiều mưu mẹo, xấu tính và hay thay đổi.
-
Tính từ
-
1.
요망하고 간사하다.
1.
GIAN XẢO, XẢO QUYỆT:
Nhiều mưu mẹo và xảo quyệt.
-
Danh từ
-
1.
나쁜 꾀를 부려 아무 잘못 없는 사람을 어려운 처지에 빠뜨림.
1.
SỰ GÀI BẪY:
Việc bày mưu mẹo xấu làm cho người không hề có sai lỗi gì rơi vào tình cảnh khó khăn.
-
Danh từ
-
1.
꾀를 써서 또는 운 좋게 어려운 상황이나 책임 등에서 벗어남.
1.
SỰ LẨN TRÁNH, SỰ TRỐN TRÁNH:
Việc thoát ra khỏi trách nhiệm hay tính huống khó khăn một cách may mắn hoặc do sử dụng mưu mẹo.
-
Danh từ
-
1.
꾀가 많고 간사함.
1.
SỰ GIAN XẢO:
Sự có nhiều mưu mẹo và xảo quyệt.